Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lò đúc


Lò nấu chảy kim loại để đổ vào khuôn đúc. Ngb. Nơi nung đúc rèn luyện con người: Đấu tranh là lò đúc nhân tài.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.